qiáng

Từ hán việt: 【cường.cưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường.cưỡng). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ, kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí), tốt; ưu việt; hơn. Ví dụ : - 。 Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.. - 。 Khả năng làm việc mạnh mẽ.. - 。 Sức lao động trẻ rất mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mạnh; mạnh mẽ

力量大 (跟''弱''相对)

Ví dụ:
  • - 身强体壮 shēnqiángtǐzhuàng

    - Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.

  • - 工作 gōngzuò 能力 nénglì qiáng

    - Khả năng làm việc mạnh mẽ.

  • - 年轻人 niánqīngrén de 劳动力 láodònglì qiáng

    - Sức lao động trẻ rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)

感情或意志所要求达到的程度高;坚强

Ví dụ:
  • - 责任心 zérènxīn qiáng 工作 gōngzuò jiù 做得好 zuòdéhǎo

    - Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.

  • - shì 非常 fēicháng 要强 yàoqiáng de rén

    - Anh ấy là một người rất kiên cường.

tốt; ưu việt; hơn

优越;好 (多用于比较)

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 去年 qùnián 更强 gèngqiáng

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.

  • - de 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn 一年 yīnián 一年 yīnián qiáng

    - Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.

dư; thừa; hơn

接在分数或小数后面,表示略多于此数 (跟''弱''相对)

Ví dụ:
  • - 三分之一 sānfēnzhīyī qiáng

    - Hơn một phần ba một chút.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cưỡng bức; cưỡng ép

使用强力;强迫

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • - 这种 zhèzhǒng 强制手段 qiángzhìshǒuduàn 可取 kěqǔ

    - Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Cường

(Qiáng) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng qiáng

    - Tôi họ Cường.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tăng cường; làm mạnh mẽ; làm lớn mạnh

增强;做强

Ví dụ:
  • - 强身健体 qiángshēnjiàntǐ

    - Tăng cường sức khỏe thân thể.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强化 qiánghuà 安全措施 ānquáncuòshī

    - Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

强 + Danh từ (风/国/光/人/手)

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 经济 jīngjì 强国 qiángguó

    - Một cường quốc kinh tế.

  • - 一个 yígè 女强人 nǚqiǎngrén

    - Một người phụ nữ mạnh mẽ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

棒 vs 强

Giải thích:

"" được dùng trong văn nói, có ý nghĩa của "", nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - bèi 强迫 qiǎngpò 辞职 cízhí le

    - Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - 通道 tōngdào 信号 xìnhào 很强 hěnqiáng

    - Tín hiệu đường truyền rất mạnh.

  • - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强

Hình ảnh minh họa cho từ 强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa