Hán tự: 强
Đọc nhanh: 强 (cường.cưỡng). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ, kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí), tốt; ưu việt; hơn. Ví dụ : - 身强体壮。 Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.. - 工作能力强。 Khả năng làm việc mạnh mẽ.. - 年轻人的劳动力强。 Sức lao động trẻ rất mạnh.
Ý nghĩa của 强 khi là Tính từ
✪ mạnh; mạnh mẽ
力量大 (跟''弱''相对)
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 工作 能力 强
- Khả năng làm việc mạnh mẽ.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)
感情或意志所要求达到的程度高;坚强
- 责任心 强 , 工作 就 做得好
- Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
- 他 是 个 非常 要强 的 人
- Anh ấy là một người rất kiên cường.
✪ tốt; ưu việt; hơn
优越;好 (多用于比较)
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
✪ dư; thừa; hơn
接在分数或小数后面,表示略多于此数 (跟''弱''相对)
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
Ý nghĩa của 强 khi là Phó từ
✪ cưỡng bức; cưỡng ép
使用强力;强迫
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
Ý nghĩa của 强 khi là Danh từ
✪ họ Cường
(Qiáng) 姓
- 我姓 强
- Tôi họ Cường.
Ý nghĩa của 强 khi là Động từ
✪ tăng cường; làm mạnh mẽ; làm lớn mạnh
增强;做强
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强
✪ 强 + Danh từ (风/国/光/人/手)
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
So sánh, Phân biệt 强 với từ khác
✪ 棒 vs 强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›