zhuàng

Từ hán việt: 【tráng.trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráng.trang). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ; mạnh; khoẻ mạnh; tráng, hùng tráng; to lớn, tăng thêm; mạnh thêm. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ này trông rất khỏe mạnh.. - 。 Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.. - 。 Anh ấy khỏe như trâu.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cường tráng; khoẻ; mạnh; khoẻ mạnh; tráng

强壮

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 真壮 zhēnzhuàng

    - Đứa trẻ này trông rất khỏe mạnh.

  • - 每天 měitiān 锻炼 duànliàn 所以 suǒyǐ hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.

  • - 身体 shēntǐ 壮如牛 zhuàngrúniú

    - Anh ấy khỏe như trâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hùng tráng; to lớn

雄壮;大

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 实现 shíxiàn 我们 wǒmen de 壮志 zhuàngzhì

    - Chúng ta phải thực hiện chí lớn của mình.

  • - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh ở đây rất hùng vĩ.

  • - de 牺牲 xīshēng 非常 fēicháng 悲壮 bēizhuàng

    - Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

tăng thêm; mạnh thêm

加强;使壮大

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà gěi 壮胆 zhuàngdǎn zi

    - Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.

  • - 这次 zhècì 演习 yǎnxí shì 为了 wèile zhuàng 军威 jūnwēi

    - Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần (đốt ngải cứu)

中医艾灸,一灼叫一壮

Ví dụ:
  • - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • - 第一次 dìyīcì zuò le 五壮 wǔzhuàng

    - Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dân tộc Choang

壮族原作僮

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • - 我会 wǒhuì shuō 壮语 zhuàngyǔ

    - Tớ biết nói tiếng Choang.

  • - 壮戏 zhuàngxì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kịch Choang rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shān ā 壮丽 zhuànglì

    - Núi non hùng vĩ.

  • - a zhè 山水 shānshuǐ zhēn 壮丽 zhuànglì

    - Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!

  • - zuì 壮美 zhuàngměi de 景色 jǐngsè

    - Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 回答 huídá

    - Đường đường chính chính trả lời.

  • - 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì

    - núi sông tráng lệ

  • - 手脚 shǒujiǎo 壮大 zhuàngdà

    - chân tay vạm vỡ

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò

    - dâng lên ồ ạt.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 身强体壮 shēnqiángtǐzhuàng

    - Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.

  • - 身材 shēncái 粗壮 cūzhuàng

    - thân hình to khoẻ.

  • - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • - 史无前例 shǐwúqiánlì de 壮举 zhuàngjǔ

    - hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壮

Hình ảnh minh họa cho từ 壮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao