Hán tự: 壮
Đọc nhanh: 壮 (tráng.trang). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ; mạnh; khoẻ mạnh; tráng, hùng tráng; to lớn, tăng thêm; mạnh thêm. Ví dụ : - 这孩子长得真壮。 Đứa trẻ này trông rất khỏe mạnh.. - 他每天锻炼,所以很健壮。 Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.. - 他身体壮如牛。 Anh ấy khỏe như trâu.
Ý nghĩa của 壮 khi là Tính từ
✪ cường tráng; khoẻ; mạnh; khoẻ mạnh; tráng
强壮
- 这 孩子 长得 真壮
- Đứa trẻ này trông rất khỏe mạnh.
- 他 每天 锻炼 , 所以 很 健壮
- Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hùng tráng; to lớn
雄壮;大
- 我们 要 实现 我们 的 壮志
- Chúng ta phải thực hiện chí lớn của mình.
- 这里 的 风景 非常 壮丽
- Phong cảnh ở đây rất hùng vĩ.
- 他 的 牺牲 非常 悲壮
- Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 壮 khi là Động từ
✪ tăng thêm; mạnh thêm
加强;使壮大
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
Ý nghĩa của 壮 khi là Lượng từ
✪ lần (đốt ngải cứu)
中医艾灸,一灼叫一壮
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 她 第一次 做 了 五壮
- Lần đầu tiên cô ấy đốt năm lần.
Ý nghĩa của 壮 khi là Danh từ
✪ dân tộc Choang
壮族原作僮
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 我会 说 壮语
- Tớ biết nói tiếng Choang.
- 壮戏 很 有意思
- Kịch Choang rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›