实际汇率 shíjì huìlǜ

Từ hán việt: 【thực tế hối suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实际汇率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tế hối suất). Ý nghĩa là: Tỷ giá thực tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实际汇率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实际汇率 khi là Danh từ

Tỷ giá thực tế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际汇率

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - 切合实际 qièhéshíjì

    - phù hợp với thực tế.

  • - 金星 jīnxīng 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 启明星 qǐmíngxīng

    - Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng

  • - 银行 yínháng 努力 nǔlì 稳定 wěndìng 汇率 huìlǜ

    - Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 基于 jīyú 实际 shíjì de 案例 ànlì

    - Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 浮动汇率 fúdònghuìlǜ

    - tỷ giá không ổn định; hối xuất giao động.

  • - 港币 gǎngbì 汇率 huìlǜ hěn gāo

    - Tỷ giá đô la Hồng Kông rất cao.

  • - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • - 这位 zhèwèi 将军 jiāngjūn 实际上 shíjìshàng 控制 kòngzhì le 整个 zhěnggè 国家 guójiā

    - Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.

  • - 计划 jìhuà yào 根据 gēnjù 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 拐弯 guǎiwān

    - Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.

  • - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • - 空谈 kōngtán 无补 wúbǔ 实际 shíjì

    - nói suông không ích gì cho thực tế.

  • - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • - 方案 fāngàn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Phương án này xung đột với tình hình thực tế.

  • - 英镑 yīngbàng duì 美元 měiyuán de 汇率 huìlǜ 上升 shàngshēng le

    - Tỷ giá GBP so với USD đã tăng lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实际汇率

Hình ảnh minh họa cho từ 实际汇率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际汇率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao