bìng

Từ hán việt: 【tịnh. tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh. tinh). Ý nghĩa là: và; đồng thời; hơn nữa; mà còn, kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song, hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập. Ví dụ : - 。 Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.. - 。 Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.. - 。 Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; đồng thời; hơn nữa; mà còn

并且,表示进一层的意思

Ví dụ:
  • - yào bìng 理解 lǐjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.

  • - 同意 tóngyì bìng 支持 zhīchí 你们 nǐmen 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song

两种或两种以上的事物并排

Ví dụ:
  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 许多 xǔduō 小船 xiǎochuán 并排 bìngpái 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu biān

    - Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.

hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập

合在一起

Ví dụ:
  • - 几块 jǐkuài 木板 mùbǎn bìng zài 一起 yìqǐ

    - Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.

  • - 这些 zhèxiē 线索 xiànsuǒ bìng 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - Đem những manh mối này ghép lại phân tích.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cùng; đồng thời

表示两件以上的事同时进行或被同样对待,相当于“一起”

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen bān de 同学们 tóngxuémen bìng 前进 qiánjìn

    - Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.

  • - 今天 jīntiān 风雨 fēngyǔ lái

    - Hôm nay, gió bão cùng ập đến.

chả; chẳng; không hề; không phải; chẳng phải

用在否定词前面加强否定的语气,表示确实不是这样,略带反驳的意 味

Ví dụ:
  • - 以为 yǐwéi 糊涂 hútú bìng 糊涂 hútú

    - Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.

  • - 大家 dàjiā shuō 小王 xiǎowáng 留学 liúxué bìng 不是 búshì

    - Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.

cùng; đều; tất cả đều

表示范围的全部,相当于“全部”

Ví dụ:
  • - 院子 yuànzi de 花朵 huāduǒ bìng 绽放 zhànfàng

    - Hoa trong vườn đều nở rộ.

  • - 树上 shùshàng de 鸟儿 niǎoér bìng fēi zǒu

    - Chim trên cây đều bay đi mắt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 并 + Động từ

Ví dụ:
  • - 找出 zhǎochū 错误 cuòwù bìng 解决 jiějué

    - Tìm ra lỗi sai và sửa nó.

  • - 做好 zuòhǎo bìng 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī

    - Làm xong và nộp cho thầy giáo.

把 + Tân ngữ + 并 + Thành phần khác

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 两块 liǎngkuài 饼干 bǐnggàn bìng

    - Ghép hai miếng bánh quy lại.

  • - 两个 liǎnggè 桌子 zhuōzi bìng 起来 qǐlai

    - Đem hai cái bàn ghép lại.

So sánh, Phân biệt với từ khác

并 vs 并且

Giải thích:

Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "" đi chung với những từ phủ định .
"" không có cách dùng này.
- "" không đi chung với những từ .
"" đi chung với .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 携手并肩 xiéshǒubìngjiān

    - kề vai sát cánh

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 他们 tāmen 顺着 shùnzhe 河滩 hétān 并肩 bìngjiān zǒu

    - họ sánh bước bên bờ sông

  • - 水陆 shuǐlù 并近 bìngjìn

    - đường thuỷ đường bộ cùng tiến.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - 并力 bìnglì 坚守 jiānshǒu

    - hợp lực giữ vững

  • - 农业 nóngyè 林业 línyè 渔业 yúyè 各业 gèyè 并举 bìngjǔ

    - Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 全数 quánshù 还清 huánqīng bìng 无下 wúxià qiàn

    - toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - bìng 一日之雅 yīrìzhīyǎ

    - Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.

  • - bìng 逊色 xùnsè

    - không phải là kém cỏi

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 并合 bìnghé

    - hợp nhất hai công ty

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并

Hình ảnh minh họa cho từ 并

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao