Hán tự: 并
Đọc nhanh: 并 (tịnh. tinh). Ý nghĩa là: và; đồng thời; hơn nữa; mà còn, kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song, hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập. Ví dụ : - 你要读并理解这篇文章。 Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.. - 我同意并支持你们学习汉语。 Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.. - 同学们肩并肩地站在一起。 Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
Ý nghĩa của 并 khi là Liên từ
✪ và; đồng thời; hơn nữa; mà còn
并且,表示进一层的意思
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
- 我 同意 并 支持 你们 学习 汉语
- Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.
Ý nghĩa của 并 khi là Động từ
✪ kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song
两种或两种以上的事物并排
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
✪ hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập
合在一起
- 把 几块 木板 并 在 一起
- Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.
- 把 这些 线索 并 起来 分析
- Đem những manh mối này ghép lại phân tích.
Ý nghĩa của 并 khi là Phó từ
✪ cùng; đồng thời
表示两件以上的事同时进行或被同样对待,相当于“一起”
- 我们 班 的 同学们 并 前进
- Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
✪ chả; chẳng; không hề; không phải; chẳng phải
用在否定词前面加强否定的语气,表示确实不是这样,略带反驳的意 味
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
✪ cùng; đều; tất cả đều
表示范围的全部,相当于“全部”
- 院子 里 的 花朵 并 绽放
- Hoa trong vườn đều nở rộ.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并
✪ Động từ + 并 + Động từ
- 找出 错误 并 解决
- Tìm ra lỗi sai và sửa nó.
- 做好 并 交给 老师
- Làm xong và nộp cho thầy giáo.
✪ 把 + Tân ngữ + 并 + Thành phần khác
câu chữ "把"
- 把 两块 饼干 并 起
- Ghép hai miếng bánh quy lại.
- 把 两个 桌子 并 起来
- Đem hai cái bàn ghép lại.
So sánh, Phân biệt 并 với từ khác
✪ 并 vs 并且
Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "并" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"并且" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "并" đi chung với những từ phủ định 不、没、没有、未、非.
"并且" không có cách dùng này.
- "并" không đi chung với những từ 不仅、但是.
"并且" đi chung với 不仅、但是.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 并力 坚守
- hợp lực giữ vững
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 好色 并非 值得 骄傲
- Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm并›