并不 bìng bù

Từ hán việt: 【tịnh bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并不" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh bất). Ý nghĩa là: không hề; chẳng hề; chả hề. Ví dụ : - 。 Việc này không khó giải quyết.. - 。 Anh ấy không thích kế hoạch này.. - 。 Vấn đề này không phức tạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并不 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 并不 khi là Phó từ

không hề; chẳng hề; chả hề

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì bìng 不难 bùnán 处理 chǔlǐ

    - Việc này không khó giải quyết.

  • - bìng 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Anh ấy không thích kế hoạch này.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 复杂 fùzá

    - Vấn đề này không phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并不

Mệnh đề, 可/可是/其实/实际上 + 并不 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • - 其实 qíshí 这件 zhèjiàn shì bìng 复杂 fùzá

    - Thực ra việc này không phức tạp.

  • - 实际上 shíjìshàng bìng 那么 nàme 生气 shēngqì

    - Trên thực tế, cô ấy không tức giận đến vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - bìng 逊色 xùnsè

    - không phải là kém cỏi

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - tiāo 百儿八十 bǎiérbāshí jīn bìng 不吃 bùchī jìn

    - anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.

  • - 坦白说 tǎnbáishuō bìng 不怪 bùguài

    - Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • - 老板 lǎobǎn 员工 yuángōng bìng 不是 búshì 对立 duìlì de 而是 érshì 和谐 héxié 统一 tǒngyī de

    - Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.

  • - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • - 心服口服 xīnfúkǒufú ( 不但 bùdàn 嘴里 zuǐlǐ 并且 bìngqiě 心里 xīnli )

    - tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.

  • - 拼车 pīnchē 上班 shàngbān bìng 不是 búshì 什么 shénme 稀奇 xīqí de shì

    - Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.

  • - 我们 wǒmen bìng 不是 búshì 照搬 zhàobān 他们 tāmen de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.

  • - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ bìng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này không hiệu quả.

  • - 这件 zhèjiàn shì bìng 不难 bùnán 处理 chǔlǐ

    - Việc này không khó giải quyết.

  • - 那里 nàlǐ bìng 不是 búshì 一潭死水 yītánsǐshuǐ

    - ở đó đâu phải là một đầm nước tù.

  • - 生活 shēnghuó bìng 容易 róngyì

    - Cuộc sống vốn không dễ dàng.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并不

Hình ảnh minh họa cho từ 并不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao