Đọc nhanh: 并不 (tịnh bất). Ý nghĩa là: không hề; chẳng hề; chả hề. Ví dụ : - 这件事并不难处理。 Việc này không khó giải quyết.. - 他并不喜欢这个方案。 Anh ấy không thích kế hoạch này.. - 这个问题并不复杂。 Vấn đề này không phức tạp.
Ý nghĩa của 并不 khi là Phó từ
✪ không hề; chẳng hề; chả hề
不
- 这件 事 并 不难 处理
- Việc này không khó giải quyết.
- 他 并 不 喜欢 这个 方案
- Anh ấy không thích kế hoạch này.
- 这个 问题 并 不 复杂
- Vấn đề này không phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并不
✪ Mệnh đề, 可/可是/其实/实际上 + 并不 + Động từ/ Tính từ
- 其实 这件 事 并 不 复杂
- Thực ra việc này không phức tạp.
- 实际上 她 并 不 那么 生气
- Trên thực tế, cô ấy không tức giận đến vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 我们 并 不是 照搬 他们 的 经验
- Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 这件 事 并 不难 处理
- Việc này không khó giải quyết.
- 那里 并 不是 一潭死水
- ở đó đâu phải là một đầm nước tù.
- 生活 并 不 容易
- Cuộc sống vốn không dễ dàng.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 并不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
并›