Đọc nhanh: 横向平等与纵向平等 (hoành hướng bình đẳng dữ tung hướng bình đẳng). Ý nghĩa là: Horizontal equity vs.vertical equity Công bằng theo chiều ngang và Công bằng theo chiều dọc.
Ý nghĩa của 横向平等与纵向平等 khi là Danh từ
✪ Horizontal equity vs.vertical equity Công bằng theo chiều ngang và Công bằng theo chiều dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横向平等与纵向平等
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 男女平等
- nam nữ bình đẳng.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 自由 平等
- tự do bình đẳng
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 法律 面前 人人平等
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 我们 崇尚 自由 与 平等
- Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横向平等与纵向平等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横向平等与纵向平等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
向›
平›
横›
等›
纵›