Đọc nhanh: 平康 (bình khang). Ý nghĩa là: Bình an. ◇Ngụy thư 魏書: Bình khang chi thế; khả dĩ kí an 平康之世; 可以寄安 (Nhậm Thành Vương Vân truyện 任城王雲傳). Tên phường đời nhà Đường ở ngoại thành Trường An 長安; nơi có kĩ nữ ở. Sau biến nghĩa thành xóm yên hoa. ◇Đỗ An Thế 杜安世: Ám thiêm xuân tiêu hận; Hận Bình Khang tứ mê hoan lạc 暗添春宵恨; 恨平康恣迷歡樂 (Sơn đình liễu 山亭柳); bình khang.
Ý nghĩa của 平康 khi là Tính từ
✪ Bình an. ◇Ngụy thư 魏書: Bình khang chi thế; khả dĩ kí an 平康之世; 可以寄安 (Nhậm Thành Vương Vân truyện 任城王雲傳). Tên phường đời nhà Đường ở ngoại thành Trường An 長安; nơi có kĩ nữ ở. Sau biến nghĩa thành xóm yên hoa. ◇Đỗ An Thế 杜安世: Ám thiêm xuân tiêu hận; Hận Bình Khang tứ mê hoan lạc 暗添春宵恨; 恨平康恣迷歡樂 (Sơn đình liễu 山亭柳); bình khang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平康
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 平芜
- bãi đất rậm cỏ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平康
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平康 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
康›