píng

Từ hán việt: 【bình.biền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình.biền). Ý nghĩa là: phẳng; bằng phẳng; phẳng phiu, bằng; ngang bằng; ngang nhau, cân bằng; công chính; công bằng. Ví dụ : - 。 Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.. - 。 Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.. - 。 Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phẳng; bằng phẳng; phẳng phiu

表面没有高低凹凸;不倾斜

Ví dụ:
  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - 纸平 zhǐpíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.

bằng; ngang bằng; ngang nhau

高低相等或不相上下

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 他们 tāmen de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ shì píng de

    - Thành tích của họ trong lớp là ngang nhau.

cân bằng; công chính; công bằng

均等;公正

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 平衡 pínghéng de 方案 fāngàn

    - Đây là một kế hoạch cân bằng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 公平 gōngpíng

    - Quyết định này rất công bằng.

ổn định; yên ổn; an yên; bình yên

安定

Ví dụ:
  • - 风平浪静 fēngpínglàngjìng de 日子 rìzi hěn hǎo

    - Những ngày bình yên thật tuyệt vời.

  • - 希望 xīwàng 你们 nǐmen de 生活 shēnghuó 平安 píngān

    - Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.

thường; thông thường

一般的;经常的

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 平常 píngcháng de rén

    - Anh ấy là một người bình thường.

  • - 平民 píngmín de 观点 guāndiǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Quan điểm của thường dân rất quan trọng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

san; san bằng; san phẳng

使平;平整

Ví dụ:
  • - 操场 cāochǎng 平整 píngzhěng le

    - Cô ấy đã san bằng sân chơi.

  • - 这条 zhètiáo bèi 平整 píngzhěng le

    - Con đường này đã được san phẳng.

dẹp yên; bình định

用武力镇压

Ví dụ:
  • - 部队 bùduì 迅速 xùnsù 平叛 píngpàn

    - Bộ đội nhanh chóng dẹp yên cuộc nổi dậy.

  • - 军队 jūnduì 出动 chūdòng lái 平乱 píngluàn

    - Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.

nén; kìm; đè

使安定;抑制

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào píng 一下 yīxià de 情绪 qíngxù

    - Tôi cần nén lại cảm xúc của mình.

  • - xiān 平平 píngpíng zài 慢慢 mànmàn xiǎng 办法 bànfǎ

    - Hãy bình tĩnh rồi từ từ nghĩ cách.

sửa chữa; cải chính; đính chính

使公平合理;改正

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 平反 píngfǎn 历史 lìshǐ de 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải sửa chữa sai lầm trong lịch sử.

  • - de 努力 nǔlì wèi 平反 píngfǎn le 名誉 míngyù

    - Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thanh bằng

平声

Ví dụ:
  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - 学会 xuéhuì le 平声 píngshēng de 发音 fāyīn

    - Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.

họ Bình

Ví dụ:
  • - píng 先生 xiānsheng shì hěn 和善 héshàn de rén

    - Ông Bình là một người rất hòa nhã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • - 平芜 píngwú

    - bãi đất rậm cỏ.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平

Hình ảnh minh họa cho từ 平

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao