Hán tự: 平
Đọc nhanh: 平 (bình.biền). Ý nghĩa là: phẳng; bằng phẳng; phẳng phiu, bằng; ngang bằng; ngang nhau, cân bằng; công chính; công bằng. Ví dụ : - 地面很平,适合打球。 Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.. - 他把纸平放在桌子上。 Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.. - 两个选手的水平相当平。 Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
Ý nghĩa của 平 khi là Tính từ
✪ phẳng; bằng phẳng; phẳng phiu
表面没有高低凹凸;不倾斜
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
✪ bằng; ngang bằng; ngang nhau
高低相等或不相上下
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 他们 的 成绩 在 班里 是 平 的
- Thành tích của họ trong lớp là ngang nhau.
✪ cân bằng; công chính; công bằng
均等;公正
- 这是 一个 平衡 的 方案
- Đây là một kế hoạch cân bằng.
- 这个 决定 很 公平
- Quyết định này rất công bằng.
✪ ổn định; yên ổn; an yên; bình yên
安定
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 希望 你们 的 生活 平安
- Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.
✪ thường; thông thường
一般的;经常的
- 他 是 一个 平常 的 人
- Anh ấy là một người bình thường.
- 平民 的 观点 很 重要
- Quan điểm của thường dân rất quan trọng.
Ý nghĩa của 平 khi là Động từ
✪ san; san bằng; san phẳng
使平;平整
- 她 把 操场 平整 了
- Cô ấy đã san bằng sân chơi.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
✪ dẹp yên; bình định
用武力镇压
- 部队 迅速 平叛
- Bộ đội nhanh chóng dẹp yên cuộc nổi dậy.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
✪ nén; kìm; đè
使安定;抑制
- 我 需要 平 一下 我 的 情绪
- Tôi cần nén lại cảm xúc của mình.
- 先 平平 气 再 慢慢 想 办法
- Hãy bình tĩnh rồi từ từ nghĩ cách.
✪ sửa chữa; cải chính; đính chính
使公平合理;改正
- 我们 要 平反 历史 的 错误
- Chúng ta phải sửa chữa sai lầm trong lịch sử.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
Ý nghĩa của 平 khi là Danh từ
✪ thanh bằng
平声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
✪ họ Bình
姓
- 平 先生 是 个 很 和善 的 人
- Ông Bình là một người rất hòa nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 平芜
- bãi đất rậm cỏ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›