Đọc nhanh: 平白 (bình bạch). Ý nghĩa là: không duyên cớ; bỗng dưng; tự nhiên; khi không, dưng không. Ví dụ : - 平白无故。 vô duyên vô cớ.. - 谁也不能平白地责怪你。 Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.. - 平白受屈 bỗng dưng bị oan
Ý nghĩa của 平白 khi là Phó từ
✪ không duyên cớ; bỗng dưng; tự nhiên; khi không
无缘无故
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dưng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平白
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 平白 受屈
- bỗng dưng bị oan
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
白›