dǒu

Từ hán việt: 【đẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu). Ý nghĩa là: dốc; dốc đứng, đột nhiên; thình lình; đột ngột. Ví dụ : - đường dốc; dốc đứng. - 。 núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.. - đột nhiên thay đổi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dốc; dốc đứng

坡度很大,近于垂直

Ví dụ:
  • - 陡坡 dǒupō

    - đường dốc; dốc đứng

  • - shān hěn dǒu 爬上去 páshǎngqù hěn 困难 kùnnán

    - núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.

đột nhiên; thình lình; đột ngột

陡然

Ví dụ:
  • - 陡变 dǒubiàn

    - đột nhiên thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陡变 dǒubiàn

    - đột nhiên thay đổi.

  • - 我们 wǒmen de 汽车 qìchē zài 山顶 shāndǐng 陡坡 dǒupō chù 抛锚 pāomáo le

    - Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.

  • - 陡壁悬崖 dǒubìxuányá

    - vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.

  • - 半山 bànshān 以上 yǐshàng 石级 shíjí gèng dǒu

    - từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.

  • - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • - 这个 zhègè 陡峭 dǒuqiào de 山峰 shānfēng lián 山羊 shānyáng shàng

    - vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.

  • - 这座 zhèzuò 山高 shāngāo ér dǒu 形成 xíngchéng 一道 yīdào 岩石 yánshí 屏障 píngzhàng

    - Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.

  • - 天气 tiānqì 陡变 dǒubiàn

    - thời tiết đột nhiên thay đổi.

  • - 面色 miànsè 陡变 dǒubiàn

    - nét mặt đột nhiên thay đổi.

  • - 陡峭 dǒuqiào

    - dốc núi hiểm trở.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • - 陡然 dǒurán 醒悟 xǐngwù

    - đột ngột tỉnh ngộ

  • - 山崖 shānyá 陡峻 dǒujùn

    - vách núi vừa cao vừa dốc

  • - 陡坡 dǒupō

    - đường dốc; dốc đứng

  • - shì wài 公路 gōnglù shàng yǒu 一处 yīchù hěn dǒu de 上坡路 shàngpōlù

    - Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.

  • - shān hěn dǒu 爬上去 páshǎngqù hěn 困难 kùnnán

    - núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陡

Hình ảnh minh họa cho từ 陡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:フ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLGYO (弓中土卜人)
    • Bảng mã:U+9661
    • Tần suất sử dụng:Cao