Hán tự: 陡
Đọc nhanh: 陡 (đẩu). Ý nghĩa là: dốc; dốc đứng, đột nhiên; thình lình; đột ngột. Ví dụ : - 陡坡 đường dốc; dốc đứng. - 山很陡,爬上去很困难。 núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.. - 陡变 đột nhiên thay đổi.
Ý nghĩa của 陡 khi là Tính từ
✪ dốc; dốc đứng
坡度很大,近于垂直
- 陡坡
- đường dốc; dốc đứng
- 山 很 陡 , 爬上去 很 困难
- núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.
✪ đột nhiên; thình lình; đột ngột
陡然
- 陡变
- đột nhiên thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡
- 陡变
- đột nhiên thay đổi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 这个 陡峭 的 山峰 连 山羊 也 上 不 去
- vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 天气 陡变
- thời tiết đột nhiên thay đổi.
- 面色 陡变
- nét mặt đột nhiên thay đổi.
- 陡峭
- dốc núi hiểm trở.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 陡坡
- đường dốc; dốc đứng
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
- 山 很 陡 , 爬上去 很 困难
- núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陡›