Hán tự: 仄
Đọc nhanh: 仄 (trắc). Ý nghĩa là: chật hẹp; hẹp, thấp thỏm; lo lắng; không yên; trong lòng không yên, nghiêng. Ví dụ : - 这胡同仄得难通行。 Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.. - 山洞里面很仄。 Bên trong hang động rất hẹp.. - 他内心一直很仄。 Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.
Ý nghĩa của 仄 khi là Tính từ
✪ chật hẹp; hẹp
狭窄
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 山洞 里面 很 仄
- Bên trong hang động rất hẹp.
✪ thấp thỏm; lo lắng; không yên; trong lòng không yên
心里不安
- 他 内心 一直 很 仄
- Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.
- 她 此刻 心情 颇 仄
- Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.
✪ nghiêng
倾斜
- 这根 柱子 有点 仄 了
- Cột này có chút nghiêng rồi.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
Ý nghĩa của 仄 khi là Danh từ
✪ thanh trắc
指仄声
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
Ý nghĩa của 仄 khi là Động từ
✪ cảm thấy có lỗi; cảm thấy có tội
感到内疚
- 我 突然 就 开始 仄 了
- Tôi bỗng bắt đầu cảm thấy có lỗi.
- 这事 一想 我 就 仄 了
- Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仄
- 山洞 里面 很 仄
- Bên trong hang động rất hẹp.
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 这根 柱子 有点 仄 了
- Cột này có chút nghiêng rồi.
- 这 地方 太 逼仄 了
- Chỗ này quá chật hẹp.
- 她 此刻 心情 颇 仄
- Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 我 突然 就 开始 仄 了
- Tôi bỗng bắt đầu cảm thấy có lỗi.
- 他 内心 一直 很 仄
- Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.
- 这事 一想 我 就 仄 了
- Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仄›