Từ hán việt: 【trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc). Ý nghĩa là: chật hẹp; hẹp, thấp thỏm; lo lắng; không yên; trong lòng không yên, nghiêng. Ví dụ : - 。 Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.. - 。 Bên trong hang động rất hẹp.. - 。 Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chật hẹp; hẹp

狭窄

Ví dụ:
  • - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • - 山洞 shāndòng 里面 lǐmiàn hěn

    - Bên trong hang động rất hẹp.

thấp thỏm; lo lắng; không yên; trong lòng không yên

心里不安

Ví dụ:
  • - 内心 nèixīn 一直 yìzhí hěn

    - Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

nghiêng

倾斜

Ví dụ:
  • - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi 有点 yǒudiǎn le

    - Cột này có chút nghiêng rồi.

  • - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thanh trắc

指仄声

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu 诗多为 shīduōwèi 仄声 zèshēng

    - Bài thơ này có nhiều thanh trắc.

  • - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cảm thấy có lỗi; cảm thấy có tội

感到内疚

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán jiù 开始 kāishǐ le

    - Tôi bỗng bắt đầu cảm thấy có lỗi.

  • - 这事 zhèshì 一想 yīxiǎng jiù le

    - Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山洞 shāndòng 里面 lǐmiàn hěn

    - Bên trong hang động rất hẹp.

  • - 这首 zhèshǒu 诗多为 shīduōwèi 仄声 zèshēng

    - Bài thơ này có nhiều thanh trắc.

  • - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

  • - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi 有点 yǒudiǎn le

    - Cột này có chút nghiêng rồi.

  • - zhè 地方 dìfāng tài 逼仄 bīzè le

    - Chỗ này quá chật hẹp.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

  • - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

  • - 突然 tūrán jiù 开始 kāishǐ le

    - Tôi bỗng bắt đầu cảm thấy có lỗi.

  • - 内心 nèixīn 一直 yìzhí hěn

    - Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

  • - 这事 zhèshì 一想 yīxiǎng jiù le

    - Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仄

Hình ảnh minh họa cho từ 仄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:一ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MO (一人)
    • Bảng mã:U+4EC4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình