Đọc nhanh: 瘦小枯干 (sấu tiểu khô can). Ý nghĩa là: còm nhom; còm cõi; gầy còm; còm dỏm còm dom, choăn choắt.
Ý nghĩa của 瘦小枯干 khi là Thành ngữ
✪ còm nhom; còm cõi; gầy còm; còm dỏm còm dom
身材瘦小,羸弱干瘪
✪ choăn choắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦小枯干
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 他 变得 非常 枯瘦
- Anh ấy trở nên rất gầy.
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 枯瘦 的 手
- bàn tay gầy khô.
- 他 看起来 很 枯瘦
- Anh ấy trông rất gầy gò.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘦小枯干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦小枯干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
干›
枯›
瘦›