Đọc nhanh: 横征 (hoành chinh). Ý nghĩa là: sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân。強征捐稅,搜亂人民財富。.
Ý nghĩa của 横征 khi là Danh từ
✪ sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân。強征捐稅,搜亂人民財富。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横征
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横征
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横征 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
横›