Đọc nhanh: 经常费 (kinh thường phí). Ý nghĩa là: Chi phí thường xuyên.
Ý nghĩa của 经常费 khi là Danh từ
✪ Chi phí thường xuyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经常费
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 经费 支绌
- không đủ kinh phí.
- 我 小 的 时候 经常 来
- Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经常费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经常费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
经›
费›