经常费 jīngcháng fèi

Từ hán việt: 【kinh thường phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经常费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh thường phí). Ý nghĩa là: Chi phí thường xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经常费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经常费 khi là Danh từ

Chi phí thường xuyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经常费

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 富婆 fùpó 经常 jīngcháng 旅行 lǚxíng

    - Phú bà thường xuyên đi du lịch.

  • - 经常 jīngcháng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi thường hắt xì hơi.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 插科打诨 chākēdǎhùn

    - Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.

  • - 经常 jīngcháng 一顿 yīdùn bǎo 一顿 yīdùn

    - Cậu ấy thường bữa no bữa đói.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 经费 jīngfèi 充足 chōngzú

    - kinh phí đầy đủ.

  • - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 经费 jīngfèi 支绌 zhīchù

    - không đủ kinh phí.

  • - xiǎo de 时候 shíhou 经常 jīngcháng lái

    - Tôi đã từng đi khi tôi còn là một đứa trẻ.

  • - 特别 tèbié pín 经常 jīngcháng 打岔 dǎchà 别人 biérén

    - Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经常费

Hình ảnh minh họa cho từ 经常费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经常费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao