Đọc nhanh: 广告布局 (quảng cáo bố cục). Ý nghĩa là: Bố cục quảng cáo.
Ý nghĩa của 广告布局 khi là Danh từ
✪ Bố cục quảng cáo
广告布局又称广告构图,是指在一定规格,尺寸的版面位置内,把一则广告作品设计要点(包括广告文案,图画,背景,饰线等)进行创意性编排,登记组合,加以布局安排,以取得最佳的广告宣传效果。 广告布局,是指对广告的插图、文字形式和商标图案等要素所做的整体安排。 广告布局的构成要素 广告布局的构成要素包括图形、文案和商标等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告布局
- 出 布告
- ra thông báo
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 特此 布告
- đặc biệt thông báo ở đây
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 奥布里 告诉 她 妈妈
- Aubrey nói với mẹ cô ấy
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 广告 占 了 一栏
- Quảng cáo chiếm một mục.
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
- 广告 在 城市 中 遍布
- Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.
- 她 发布 一个系列 的 广告
- Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广告布局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广告布局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
局›
布›
广›