Đọc nhanh: 房屋平面布局 (phòng ốc bình diện bố cục). Ý nghĩa là: Layout.
Ý nghĩa của 房屋平面布局 khi là Danh từ
✪ Layout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋平面布局
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 他 的 房子 布局 符合 风水
- Nhà của anh ấy bố trí theo phong thủy.
- 房屋 布置 得 很 美观
- nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房屋平面布局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房屋平面布局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
屋›
布›
平›
房›
面›