Đọc nhanh: 搅局 (giảo cục). Ý nghĩa là: làm rối; phá rối; làm xáo trộn (sự việc đã được an bài).
Ý nghĩa của 搅局 khi là Động từ
✪ làm rối; phá rối; làm xáo trộn (sự việc đã được an bài)
扰乱别人安排好的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅局
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
搅›