差事 chāishì

Từ hán việt: 【sai sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai sự). Ý nghĩa là: công việc; nhiệm vụ. Ví dụ : - 。 Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.. - 。 Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.. - 。 Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 差事 khi là Danh từ

công việc; nhiệm vụ

职务

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn de 差事 chāishì 交卸 jiāoxiè le

    - Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.

  • - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • - zhè 差事 chāishì ràng 感到 gǎndào 压力 yālì

    - Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - táng 差事 chāishì

    - tắc trách cho qua.

  • - 事情 shìqing méi 变差 biànchà 反而 fǎnér yǒu 好转 hǎozhuǎn

    - Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.

  • - 矛盾 máodùn 相符 xiāngfú 符合 fúhé huò 一致 yízhì zài 事实 shìshí 宣称 xuānchēng 之间 zhījiān 差异 chāyì

    - Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.

  • - zhè 差事 chāishì ràng 感到 gǎndào 压力 yālì

    - Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.

  • - 记性差 jìxingchà de rén 容易 róngyì wàng shì

    - Người có trí nhớ kém dễ quên việc.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 质量 zhìliàng hěn 差事 chāishì

    - Cái máy này chất lượng rất tệ.

  • - 父亲 fùqīn de 差事 chāishì 交卸 jiāoxiè le

    - Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 差事 chāishì

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.

  • - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • - 这份 zhèfèn 计划书 jìhuàshū zuò de hěn 差事 chāishì

    - Bản kế hoạch này làm rất tệ.

  • - 皇帝 huángdì 派出 pàichū 钦差 qīnchāi 调查 diàochá 此事 cǐshì

    - Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差事

Hình ảnh minh họa cho từ 差事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao