Đọc nhanh: 差事 (sai sự). Ý nghĩa là: công việc; nhiệm vụ. Ví dụ : - 父亲的差事也交卸了。 Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.. - 他最近接了一个新差事。 Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.. - 这差事让我感到压力。 Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
Ý nghĩa của 差事 khi là Danh từ
✪ công việc; nhiệm vụ
职务
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 这 差事 让 我 感到 压力
- Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 搪 差事
- tắc trách cho qua.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 这 差事 让 我 感到 压力
- Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 他 的 工作 态度 很 差事
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 这份 计划书 做 的 很 差事
- Bản kế hoạch này làm rất tệ.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
差›