Đọc nhanh: 苦差事 (khổ sai sự). Ý nghĩa là: xem 苦差.
Ý nghĩa của 苦差事 khi là Danh từ
✪ xem 苦差
see 苦差 [kǔ chāi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦差事
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 搪 差事
- tắc trách cho qua.
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 这件 事儿 还 得 您 辛苦 一趟
- Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.
- 学 汉语 是 一件 很 辛苦 的 事
- Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 她 不想 回忆 痛苦 的 事
- Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.
- 这 差事 让 我 感到 压力
- Công việc này khiến tôi cảm thấy áp lực.
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 他 的 工作 态度 很 差事
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tệ.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦差事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦差事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
差›
苦›