差误 chāwù

Từ hán việt: 【sai ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差误" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi lầm; lỗi, nhệch. Ví dụ : - 。 sai lầm trong công tác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差误 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 差误 khi là Động từ

sai lầm; lỗi lầm; lỗi

错误

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò zhōng de 差误 chàwù

    - sai lầm trong công tác

nhệch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差误

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - 误会 wùhuì 消释 xiāoshì le

    - sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.

  • - 不理 bùlǐ 工作失误 gōngzuòshīwù

    - Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 这会 zhèhuì gěi 错误 cuòwù de 安全感 ānquángǎn

    - Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.

  • - 相对误差 xiāngduìwùchā

    - sai số tương đối

  • - 绝对误差 juéduìwùchā

    - sai số tuyệt đối

  • - 工作 gōngzuò zhōng de 差误 chàwù

    - sai lầm trong công tác

  • - 他量 tāliàng chū liǎng de 误差 wùchā

    - Anh ấy đo ra sai số hai li.

  • - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • - 语言 yǔyán de 差异 chāyì 导致 dǎozhì le 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.

  • - zài 推卸 tuīxiè 错误 cuòwù

    - Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差误

Hình ảnh minh họa cho từ 差误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao