差得多 chà dé duō

Từ hán việt: 【sai đắc đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差得多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai đắc đa). Ý nghĩa là: thiếu hụt một lượng lớn. Ví dụ : - 。 con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差得多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 差得多 khi là Phó từ

thiếu hụt một lượng lớn

fall short by a large amount

Ví dụ:
  • - 数目 shùmù duì hái 差得多 chàdéduō

    - con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差得多

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 很多 hěnduō 女生 nǚshēng zhā 马尾 mǎwěi jiù huì 显得 xiǎnde hěn 灵动 língdòng 可爱 kěài

    - Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 多得 duōde 了不得 liǎobùdé

    - Nhiều vô cùng; nhiều ơi là nhiều.

  • - 我量 wǒliàng 一量 yīliàng 差不多 chàbùduō lǒu

    - Tôi đo một chút, gần bằng một ôm.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 差不多 chàbùduō le

    - Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

  • - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • - 数目 shùmù duì hái 差得多 chàdéduō

    - con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.

  • - 觉得 juéde rén 来得 láide 差不多 chàbùduō le

    - Tôi thấy người đến gần hết rồi.

  • - de 论文 lùnwén 写得 xiědé 差不多 chàbùduō le

    - Luận văn của tớ viết gần xong rồi.

  • - de 作业 zuòyè zuò 差不多 chàbùduō le

    - Bài tập của tôi làm gần xong rồi.

  • - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

  • - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差得多

Hình ảnh minh họa cho từ 差得多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差得多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao