岁月如梭 suìyuè rú suō

Từ hán việt: 【tuế nguyệt như thoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岁月如梭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuế nguyệt như thoa). Ý nghĩa là: thời gian trôi nhanh (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岁月如梭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岁月如梭 khi là Thành ngữ

thời gian trôi nhanh (thành ngữ)

time flies (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁月如梭

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 月华 yuèhuá 如水 rúshuǐ

    - ánh trăng vằng vặt

  • - 岁月 suìyuè 流转 liúzhuǎn

    - chuyển chỗ ở suốt năm.

  • - 夕阳 xīyáng 岁月 suìyuè 从容 cóngróng 淡定 dàndìng

    - Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.

  • - 优游岁月 yōuyóusuìyuè

    - năm tháng an nhàn

  • - 苦熬 kǔáo 岁月 suìyuè

    - những năm tháng khổ cực.

  • - 消磨岁月 xiāomósuìyuè

    - lãng phí thời gian; tiêu ma năm tháng.

  • - 岁月 suìyuè 慢慢 mànmàn 流逝 liúshì

    - Năm tháng trôi qua chậm rãi.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 岁月 suìyuè de 痕迹 hénjì

    - Trên tường có dấu tích của thời gian.

  • - 皱纹 zhòuwén 显示 xiǎnshì chū de 岁月 suìyuè 痕迹 hénjì

    - Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.

  • - de 精心 jīngxīn 化妆 huàzhuāng 掩饰 yǎnshì le 脂粉 zhīfěn 下面 xiàmiàn 岁月 suìyuè 刻下 kèxià de 痕迹 hénjì

    - Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.

  • - 漫长 màncháng de 岁月 suìyuè

    - Năm tháng dài đằng đẵng.

  • - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè

    - Năm tháng dài dằng dặc

  • - 岁月蹉跎 suìyuècuōtuó

    - năm tháng trôi qua vô ích.

  • - 岁月 suìyuè 迁流 qiānliú

    - năm tháng trôi qua.

  • - 岁月 suìyuè

    - năm tháng trôi qua.

  • - 古老 gǔlǎo nòng zhōng 岁月 suìyuè zhǎng

    - Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.

  • - shén 见证 jiànzhèng 岁月 suìyuè 变迁 biànqiān

    - Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岁月如梭

Hình ảnh minh họa cho từ 岁月如梭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岁月如梭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō , Xùn
    • Âm hán việt: Thoa , Toa
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DICE (木戈金水)
    • Bảng mã:U+68AD
    • Tần suất sử dụng:Cao