尺子 chǐzi

Từ hán việt: 【xích tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尺子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xích tử). Ý nghĩa là: thước đo; cái thước; thước; thước kẻ. Ví dụ : - 线。 Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.. - 。 Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.. - , 。 Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尺子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尺子 khi là Danh từ

thước đo; cái thước; thước; thước kẻ

导引钢笔或铅笔画线条或量尺寸的木尺或金属尺

Ví dụ:
  • - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • - yòng 尺子 chǐzi 猛击 měngjī de 头部 tóubù

    - Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.

  • - shì de xīn 尺子 chǐzi 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 本书 běnshū 两把 liǎngbǎ 尺子 chǐzi

    - Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.

  • - zhè shì de 尺子 chǐzi

    - Đây là thước kẻ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺子

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - zhè 尺子 chǐzi 折得断 zhédéduàn

    - Cái thước này bẻ gãy được.

  • - yòng 尺子 chǐzi 猛击 měngjī de 头部 tóubù

    - Anh ta dùng thước đánh vào đầu tôi.

  • - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • - mǎi le 一把 yībǎ xīn 尺子 chǐzi

    - Tôi mua một cái thước mới.

  • - yòng 尺子 chǐzi 划线 huàxiàn

    - Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.

  • - zhè shì de 尺子 chǐzi

    - Đây là thước kẻ của tôi.

  • - 这根 zhègēn 绳子 shéngzi 五尺 wǔchǐ zhǎng

    - Sợi dây này dài năm thước.

  • - yòng 尺子 chǐzi liàng 直线 zhíxiàn

    - Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.

  • - zhe jiù 尺子 chǐzi

    - Anh ta đang cầm cây thước cũ.

  • - 那张 nàzhāng 桌子 zhuōzi 长六 zhǎngliù 英尺 yīngchǐ

    - Cái bàn đó dài 6 feet.

  • - 那条 nàtiáo 裤子 kùzi 尺码 chǐmǎ 偏小 piānxiǎo

    - Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.

  • - 房子 fángzi bèi mái zài shí 英尺 yīngchǐ hòu de 积雪 jīxuě zhōng

    - Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 本书 běnshū 两把 liǎngbǎ 尺子 chǐzi

    - Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.

  • - 鞋子 xiézi de 尺码 chǐmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Kích thước của giày rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi de 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo 合适 héshì

    - Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.

  • - 那名 nàmíng 男子 nánzǐ 只有 zhǐyǒu 英尺 yīngchǐ

    - Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.

  • - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 男人 nánrén duì 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ 蛋糕 dàngāo 一切 yīqiè kāi 孩子 háizi men jiù 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ le

    - tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi

  • - shì de xīn 尺子 chǐzi 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Đó là cây thước mới của tôi và nó rất đẹp

  • - 那座 nàzuò 房子 fángzi shì 架空 jiàkōng de 离地 lídì yuē yǒu liù 七尺 qīchǐ gāo

    - gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尺子

Hình ảnh minh họa cho từ 尺子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao