Đọc nhanh: 试点 (thí điểm). Ý nghĩa là: làm thí điểm; thí điểm, nơi làm thí điểm. Ví dụ : - 先试点,再推广。 làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
Ý nghĩa của 试点 khi là Danh từ
✪ làm thí điểm; thí điểm
正式进行某项工作之前,先做小型试验,以便取得经验
- 先 试点 , 再 推广
- làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
✪ nơi làm thí điểm
正式进行某项工作之前,做小型试验的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试点
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 重点 试验区
- khu thí nghiệm trọng điểm.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 考试 的 起讫 为 上午 9 点到 11 点
- Thời gian làm bài thi là từ 9h đến 11h sáng.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
- 先 试点 , 再 推广
- làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
- 这次 听力 考试 有点 难
- Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
试›