Đọc nhanh: 尝新 (thường tân). Ý nghĩa là: mùa nào thức nấy; ăn đúng mùa.
Ý nghĩa của 尝新 khi là Động từ
✪ mùa nào thức nấy; ăn đúng mùa
吃应时的新鲜食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝新
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 这是 一番 新 的 尝试
- Đây là một loại thử nghiệm mới.
- 他 敢于 尝试 新 事物
- Anh ấy dám thử những điều mới.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
- 我 想 尝试 做 一道 新菜
- Tôi muốn thử nấu một món ăn mới.
- 爸爸 建议 他 尝试 新 方法
- Bố khuyên anh ấy thử một cách tiếp cận mới.
- 你 应该 尝试 学习 新技能
- Bạn nên thử học một kỹ năng mới.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尝新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›
新›