Đọc nhanh: 考试 (khảo thí). Ý nghĩa là: thi; kiểm tra; sát hạch, cuộc thi; kỳ thi; bài kiểm tra. Ví dụ : - 明天就要考试了。 Thành tích thi đã được đánh giá xong xuôi.. - 他下周将要考试数学。 Tuần tới anh ấy phải thi toán.. - 她明天准备考试英语。 Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.
Ý nghĩa của 考试 khi là Từ điển
✪ thi; kiểm tra; sát hạch
通过书面或口头提问的方式, 考查知识和技能
- 明天 就要 考试 了
- Thành tích thi đã được đánh giá xong xuôi.
- 他 下周 将要 考试 数学
- Tuần tới anh ấy phải thi toán.
- 她 明天 准备 考试 英语
- Ngày mai cô ấy chuẩn bị thi tiếng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 考试 khi là Danh từ
✪ cuộc thi; kỳ thi; bài kiểm tra
为了检查知识或者技能进行的活动。
- 汉语 考试 在 哪儿 考 ?
- Thi tiếng Trung ở đâu?
- 我 已经 通过 了 考试
- Tôi đã vượt qua kỳ thi.
- 我 期中考试 没考 好
- Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra giữa kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考试
✪ 考 + 了/过 + 试
cách dùng động từ ly hợp
- 姐姐 考 了 试 就 去 玩 了
- Chị gái thi xong liền đi chơi rồi.
- 她 已经 考 过 英语 试 了
- Cô ấy đã thi tiếng Anh rồi.
✪ 考试 + 时间/ 范围/ 内容
thời gian/ phạm vi/ nội dung + thi/ kiểm tra
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 考试内容 很多
- Nội dung thi rất nhiều.
✪ 参加/ 进行/ 通过 + 考试
hành động liên quan đến 考试
- 他 今天 参加考试
- Anh ấy hôm nay tham gia thi.
- 他 已 通过 考试 了
- Anh ấy đã thông qua kỳ thi rồi.
So sánh, Phân biệt 考试 với từ khác
✪ 考试 vs 考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考试
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 汉语 考试 在 哪儿 考 ?
- Thi tiếng Trung ở đâu?
- 我 期中考试 没考 好
- Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra giữa kỳ.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm考›
试›