Đọc nhanh: 初步尝试 (sơ bộ thường thí). Ý nghĩa là: Thử nghiệm ban đầu. Ví dụ : - 这全都是初步尝试还没有正式上场 đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
Ý nghĩa của 初步尝试 khi là Từ điển
✪ Thử nghiệm ban đầu
- 这 全都 是 初步 尝试 还 没有 正式 上场
- đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初步尝试
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
- 我要 各种 办法 尝试
- Tôi cần thử các cách.
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 尝试 铜器 拓
- Thử sao chép đồng.
- 那 是 个 值得 的 尝试
- Đó là sự thử sức xứng đáng.
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 我们 尝试 了 几道 美食
- Chúng tôi đã thử một vài món ngon.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 我 第一次 尝试 滑雪
- Tôi lần đầu thử trượt tuyết.
- 这 全都 是 初步 尝试 还 没有 正式 上场
- đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初步尝试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初步尝试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
尝›
步›
试›