cháng

Từ hán việt: 【thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường). Ý nghĩa là: nếm; thử (ăn, uống), nếm trải; trải qua; đã từng. Ví dụ : - 。 Cô ấy nếm một ngụm canh.. - ! Món này thơm quá, nếm thử đi!. - 。 Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nếm; thử (ăn, uống)

吃一点儿或喝一点儿试试; 看看味道怎么样

Ví dụ:
  • - cháng le 一口 yīkǒu tāng

    - Cô ấy nếm một ngụm canh.

  • - 这菜闻 zhècàiwén zhe xiāng kuài 尝尝 chángcháng

    - Món này thơm quá, nếm thử đi!

nếm trải; trải qua; đã từng

做一下试试;经历

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

尝 + Tân ngữ (菜、味道、手艺)

thử món ăn, thử mùi vị

Ví dụ:
  • - nín 尝过 chángguò 椰子 yēzi fàn ma

    - Bạn đã thử cơm dừa chưa?

  • - 我要 wǒyào 尝尝 chángcháng 味道 wèidao 怎样 zěnyàng

    - Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.

尝 (一) 尝

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - xiǎng 还是 háishì 尝尝 chángcháng 本地 běndì de 啤酒 píjiǔ

    - Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.

  • - yào 不要 búyào lái 尝一尝 chángyīcháng zhè 道菜 dàocài

    - Bạn có muốn đến nếm thử món này không.

尝 + 过、到、够 + Tân ngữ (痛苦、滋味)

nếm qua, nếm được

Ví dụ:
  • - 已然 yǐrán 尝过 chángguò 痛苦 tòngkǔ le

    - Tôi đã từng nếm trải qua sự đau khổ rồi.

  • - 尝到 chángdào 幸福 xìngfú de 味道 wèidao

    - Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

尝 vs 吃

Giải thích:

"" là ăn một chút, với mục đích là nếm một chút mùi vị ; khối lượng của "" nhiều hơn "", với mục đích ăn ngon ăn no.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với ngữ tố khác để tạo thành từ, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • - 尝到了 chángdàole 成功 chénggōng de 滋味 zīwèi

    - Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.

  • - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • - 尝尝 chángcháng 汉斯 hànsī · 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān 手雷 shǒuléi de 滋味 zīwèi ba

    - Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - duì 我们 wǒmen 努力 nǔlì de 尝试 chángshì 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 探寻 tànxún 历史 lìshǐ de 奥秘 àomì

    - Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - cháng le 一口 yīkǒu tāng

    - Cô ấy nếm một ngụm canh.

  • - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng 自制 zìzhì 糖稀 tángxī

    - Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.

  • - 炎帝 yándì cháng 百草 bǎicǎo

    - Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.

  • - 身经百战 shēnjīngbǎizhàn 未尝 wèicháng 败北 bàiběi

    - đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào

  • - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

  • - 尝试 chángshì 画画 huàhuà 放松 fàngsōng 自己 zìjǐ

    - Tôi thử vẽ để thư giãn.

  • - 我要 wǒyào 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ 尝试 chángshì

    - Tôi cần thử các cách.

  • - 饱尝 bǎocháng le 人间 rénjiān de 艰辛 jiānxīn

    - Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.

  • - 尝尝 chángcháng 这瓶 zhèpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Thưởng thức chai mật ong này.

  • - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尝

Hình ảnh minh họa cho từ 尝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa