Hán tự: 尝
Đọc nhanh: 尝 (thường). Ý nghĩa là: nếm; thử (ăn, uống), nếm trải; trải qua; đã từng. Ví dụ : - 她尝了一口汤。 Cô ấy nếm một ngụm canh.. - 这菜闻着香,快尝尝! Món này thơm quá, nếm thử đi!. - 我们都尝过爱的滋味。 Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
Ý nghĩa của 尝 khi là Động từ
✪ nếm; thử (ăn, uống)
吃一点儿或喝一点儿试试; 看看味道怎么样
- 她 尝 了 一口 汤
- Cô ấy nếm một ngụm canh.
- 这菜闻 着 香 , 快 尝尝 !
- Món này thơm quá, nếm thử đi!
✪ nếm trải; trải qua; đã từng
做一下试试;经历
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尝
✪ 尝 + Tân ngữ (菜、味道、手艺)
thử món ăn, thử mùi vị
- 您 尝过 椰子 饭 吗 ?
- Bạn đã thử cơm dừa chưa?
- 我要 尝尝 味道 怎样
- Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.
✪ 尝 (一) 尝
động từ lặp lại
- 我 想 我 还是 尝尝 本地 的 啤酒
- Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.
- 你 要 不要 来 尝一尝 这 道菜
- Bạn có muốn đến nếm thử món này không.
✪ 尝 + 过、到、够 + Tân ngữ (痛苦、滋味)
nếm qua, nếm được
- 我 已然 尝过 痛苦 了
- Tôi đã từng nếm trải qua sự đau khổ rồi.
- 他 尝到 幸福 的 味道
- Anh ấy nếm được hương vị của hạnh phúc.
So sánh, Phân biệt 尝 với từ khác
✪ 尝 vs 吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 尝尝 汉斯 · 克里斯蒂安 手雷 的 滋味 吧
- Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 她 尝 了 一口 汤
- Cô ấy nếm một ngụm canh.
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
- 炎帝 尝 百草
- Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
- 我要 各种 办法 尝试
- Tôi cần thử các cách.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 尝尝 这瓶 蜂蜜
- Thưởng thức chai mật ong này.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›