尝粪 cháng fèn

Từ hán việt: 【thường phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尝粪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường phân). Ý nghĩa là: hôn mông, để hút lên ai đó, nếm phân của bệnh nhân (một hình thức kiểm tra y tế, được coi là một hành động trung thành hoặc hiếu thảo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尝粪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尝粪 khi là Danh từ

hôn mông

to kiss ass

để hút lên ai đó

to suck up to sb

nếm phân của bệnh nhân (một hình thức kiểm tra y tế, được coi là một hành động trung thành hoặc hiếu thảo)

to taste a patient's excrement (a form of medical examination, seen as an act of loyalty or filial piety)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝粪

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 菜系 càixì

    - Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • - 尝到了 chángdàole 成功 chénggōng de 滋味 zīwèi

    - Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.

  • - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • - 尝尝 chángcháng 汉斯 hànsī · 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān 手雷 shǒuléi de 滋味 zīwèi ba

    - Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?

  • - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • - duì 我们 wǒmen 努力 nǔlì de 尝试 chángshì 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 探寻 tànxún 历史 lìshǐ de 奥秘 àomì

    - Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • - 改茬 gǎichá 上粪 shàngfèn

    - luân canh khác nào bón phân

  • - cháng le 一口 yīkǒu tāng

    - Cô ấy nếm một ngụm canh.

  • - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng 自制 zìzhì 糖稀 tángxī

    - Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.

  • - 炎帝 yándì cháng 百草 bǎicǎo

    - Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.

  • - 身经百战 shēnjīngbǎizhàn 未尝 wèicháng 败北 bàiběi

    - đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào

  • - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

  • - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尝粪

Hình ảnh minh họa cho từ 尝粪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝粪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Fèn , Sān
    • Âm hán việt: Phân , Phấn , Phẩn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDTC (火木廿金)
    • Bảng mã:U+7CAA
    • Tần suất sử dụng:Cao