Hán tự: 吃
Đọc nhanh: 吃 (cật, ngật). Ý nghĩa là: ăn; uống, nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu, ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ). Ví dụ : - 我喜欢吃苹果。 Tớ thích ăn táo.. - 你快吃药吧! Bạn mau uống thuốc đi.. - 小孩子正在吃奶。 Đứa trẻ đang uống sữa.
Ý nghĩa của 吃 khi là Động từ
✪ ăn; uống
把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去 (包括吸、喝)
- 我 喜欢 吃 苹果
- Tớ thích ăn táo.
- 你 快 吃药 吧 !
- Bạn mau uống thuốc đi.
- 小孩子 正在 吃奶
- Đứa trẻ đang uống sữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu
依靠某种事物来生活
- 他 一直 吃劳保
- Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.
- 他 靠 吃 房租 就够 生活 了
- Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.
✪ ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ)
消灭 (多用于军事、棋戏)
- 你 要 吃 我 的 马 ? 没门儿 !
- Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!
- 他 已经 吃 了 我 四颗 棋 了
- Anh ấy đã ăn bốn quân cờ của tôi rồi.
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tốn; mất; tiêu thụ; hao phí
耗费
- 这个 工作 很 吃力
- Công việc này rất tốn sức.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 这个 项目 吃 了 很多 时间
- Dự án này đã tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thấm; hút; hấp thu (chất lỏng)
吸收 (液体)
- 我 这次 买 的 纸 很 吃 墨
- Loại giấy tôi mua lần này rất thấm mực.
- 这种 纸 不吃 墨
- Loại giấy này không thấm mực.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chịu; bị; mắc; cam chịu; chịu đựng
受;挨
- 听到 这个 消息 , 我 很 吃惊
- Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.
- 爷爷 年轻 时 吃 过 很多 苦
- Ông nội hồi trẻ đã chịu rất nhiều khổ cực.
- 放心 吧 ! 我 不会 让 你 吃亏
- Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiếp thu; tìm hiểu
领会;理解
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
✪ ngập; mớn; ăn vào (chỉ một vật thể đi vào một vật thể khác)
指一物体进入另一物体
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 这种 零件 吃 刀 不能 太浅
- Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.
✪ chấp nhận; đồng ý
表示心理上的接受
- 我 不吃 这 一套
- Tôi không chấp nhận chuyện này.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
✪ ăn hàng; ăn quán; ăn nhà hàng
在某个地方、用某种吃饭做饭的工具或者按照某个标准吃饭。
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
Ý nghĩa của 吃 khi là Danh từ
✪ đồ ăn
吃的东西
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 现在 还有 很多 人 都 缺吃少穿
- Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.
Ý nghĩa của 吃 khi là Tính từ
✪ nói lắp; cà lăm
结巴
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 小 明 因为 紧张 而 口吃
- Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃
✪ 吃 + 素/荤/辣
ăn chay/ăn mặn/ăn cay
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吃 với từ khác
✪ 尝 vs 吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›