chī

Từ hán việt: 【cật, ngật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật, ngật). Ý nghĩa là: ăn; uống, nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu, ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ). Ví dụ : - 。 Tớ thích ăn táo.. - ! Bạn mau uống thuốc đi.. - 。 Đứa trẻ đang uống sữa.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ăn; uống

把食物等放到嘴里经过咀嚼咽下去 (包括吸、喝)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Tớ thích ăn táo.

  • - kuài 吃药 chīyào ba

    - Bạn mau uống thuốc đi.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 正在 zhèngzài 吃奶 chīnǎi

    - Đứa trẻ đang uống sữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhờ; sống nhờ; ăn nhờ ở đậu

依靠某种事物来生活

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 吃劳保 chīláobǎo

    - Anh ấy luôn sống nhờ vào trợ cấp lao động.

  • - kào chī 房租 fángzū 就够 jiùgòu 生活 shēnghuó le

    - Ông ấy chỉ nhờ vào tiền thuê nhà là đủ sống rồi.

ăn; tiêu diệt (dùng trong quân sự,chơi cờ)

消灭 (多用于军事、棋戏)

Ví dụ:
  • - yào chī de 没门儿 méiménér

    - Bạn muốn ăn quân mã của tôi sao? không có cửa!

  • - 已经 yǐjīng chī le 四颗 sìkē le

    - Anh ấy đã ăn bốn quân cờ của tôi rồi.

  • - 我们 wǒmen xiān 敌人 dírén de 坦克 tǎnkè 吃光 chīguāng

    - Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tốn; mất; tiêu thụ; hao phí

耗费

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò hěn 吃力 chīlì

    - Công việc này rất tốn sức.

  • - 爬山 páshān duì 来说 láishuō hěn chī 劲儿 jìner

    - Leo núi đối với tôi rất mất sức.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chī le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Dự án này đã tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thấm; hút; hấp thu (chất lỏng)

吸收 (液体)

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì mǎi de zhǐ hěn chī

    - Loại giấy tôi mua lần này rất thấm mực.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 不吃 bùchī

    - Loại giấy này không thấm mực.

  • - 沙土地 shātǔdì 特别 tèbié néng 吃水 chīshuǐ

    - Đất cát đặc biệt thấm nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chịu; bị; mắc; cam chịu; chịu đựng

受;挨

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 吃惊 chījīng

    - Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.

  • - 爷爷 yéye 年轻 niánqīng shí chī guò 很多 hěnduō

    - Ông nội hồi trẻ đã chịu rất nhiều khổ cực.

  • - 放心 fàngxīn ba 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiếp thu; tìm hiểu

领会;理解

Ví dụ:
  • - 吃透 chītòu le zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng

    - Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

ngập; mớn; ăn vào (chỉ một vật thể đi vào một vật thể khác)

指一物体进入另一物体

Ví dụ:
  • - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • - 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn chī dāo 不能 bùnéng 太浅 tàiqiǎn

    - Linh kiện này khi cắt không thể ăn vào quá nông.

chấp nhận; đồng ý

表示心理上的接受

Ví dụ:
  • - 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Tôi không chấp nhận chuyện này.

  • - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

ăn hàng; ăn quán; ăn nhà hàng

在某个地方、用某种吃饭做饭的工具或者按照某个标准吃饭。

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 之后 zhīhòu 一直 yìzhí chī 食堂 shítáng

    - Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.

  • - 今天 jīntiān qǐng 你们 nǐmen chī 饭馆 fànguǎn

    - Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ ăn

吃的东西

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • - 现在 xiànzài 还有 háiyǒu 很多 hěnduō rén dōu 缺吃少穿 quēchīshǎochuān

    - Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nói lắp; cà lăm

结巴

Ví dụ:
  • - 口吃 kǒuchī shì 自信 zìxìn de 表现 biǎoxiàn

    - Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.

  • - xiǎo míng 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 口吃 kǒuchī

    - Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

吃 + 素/荤/辣

ăn chay/ăn mặn/ăn cay

Ví dụ:
  • - cóng 十八岁 shíbāsuì jiù 开始 kāishǐ 吃素 chīsù

    - Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.

  • - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • - 平时 píngshí 很少 hěnshǎo 吃荤 chīhūn

    - Cô ấy rất ít khi ăn mặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

尝 vs 吃

Giải thích:

"" là ăn một chút, với mục đích là nếm một chút mùi vị ; khối lượng của "" nhiều hơn "", với mục đích ăn ngon ăn no.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với ngữ tố khác để tạo thành từ, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn zuò hěn 好吃 hǎochī

    - Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 西餐 xīcān ba

    - Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃

Hình ảnh minh họa cho từ 吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa