Đọc nhanh: 尝鼎一脔 (thường đỉnh nhất luyến). Ý nghĩa là: nếm một miếng biết cả vạc (nhìn cái nhỏ mà biết cái lớn).
Ý nghĩa của 尝鼎一脔 khi là Thành ngữ
✪ nếm một miếng biết cả vạc (nhìn cái nhỏ mà biết cái lớn)
尝尝鼎里一片肉的味道,可以知道整个鼎里的肉味,比喻因小见大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝鼎一脔
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 她 尝 了 一口 汤
- Cô ấy nếm một ngụm canh.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 未尝 一面
- Chưa một lần gặp mặt; chưa hề gặp mặt.
- 你 都 长大 了 , 尝一尝 酒吧
- Bạn đã lớn rồi, thử uống rượu đi.
- 你 要 不要 来 尝一尝 这 道菜
- Bạn có muốn đến nếm thử món này không.
- 请 你 尝一尝 我 亲手 种 的 葡萄
- Mời bạn ăn nho mà tôi tự tay trồng.
- 你 应该 先 尝一尝 , 再 嫌弃 他们 做 的 菜
- Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.
- 我 也 去 尝一尝 你 酒店 主厨 的 拿手 海鲈
- Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 我 第一次 尝试 滑雪
- Tôi lần đầu thử trượt tuyết.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尝鼎一脔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尝鼎一脔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
尝›
脔›
鼎›