Đọc nhanh: 尘土 (trần thổ). Ý nghĩa là: bụi bặm; bụi đất. Ví dụ : - 扫地时,泼一点水,免得尘土飞扬。 lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.. - 洒水车将水洒在路上以不使尘土飞扬。 xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.. - 脸上挂了一层尘土。 Trên mặt phủ một lớp bụi.
Ý nghĩa của 尘土 khi là Danh từ
✪ bụi bặm; bụi đất
附在器物上或飞扬着的细土
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 大衣 上 都 是 尘土 , 得 抽打 抽打
- trên áo đầy những bụi, phải phủi bụi thôi.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尘土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
尘›