Đọc nhanh: 沙土 (sa thổ). Ý nghĩa là: đất cát. Ví dụ : - 沙土可以灭火。 Cát có thể dập tắt lửa.. - 小孩儿爱弄沙土。 trẻ con thích nghịch cát.
Ý nghĩa của 沙土 khi là Danh từ
✪ đất cát
由百分之八十以上的沙和百分之二十以下的黏土混合而成的土壤泛指含沙很多的土
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙土
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
沙›