尘嚣 chénxiāo

Từ hán việt: 【trần hiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尘嚣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần hiêu). Ý nghĩa là: huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尘嚣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尘嚣 khi là Danh từ

huyên náo; đông đúc ồn ào; náo loạn; om sòm

人多喧闹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘嚣

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 尘埃 chénāi 覆盖 fùgài le 桌面 zhuōmiàn

    - Bụi phủ kín mặt bàn.

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 衣服 yīfú zhān shàng le 尘埃 chénāi

    - Quần áo dính bụi.

  • - 过滤网 guòlǜwǎng 可存 kěcún zhù 空气 kōngqì zhōng de 尘埃 chénāi

    - Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

  • - 步人后尘 bùrénhòuchén

    - theo gót người khác.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 除尘器 chúchénqì

    - máy hút bụi.

  • - 回首 huíshǒu 前尘 qiánchén

    - nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.

  • - 尘世 chénshì 烦恼 fánnǎo 诸多 zhūduō

    - Trần thế có rất nhiều phiền não.

  • - 满面 mǎnmiàn 风尘 fēngchén ( 旅途 lǚtú 劳累 láolèi de 神色 shénsè )

    - đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.

  • - 孩子 háizi 玩耍 wánshuǎ 嚣叫 xiāojiào

    - Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.

  • - 课间 kèjiān 十分 shífēn 嚣闹 xiāonào

    - Giờ giải lao rất ồn ào.

  • - 烦嚣 fánxiāo de 集市 jíshì

    - chợ huyên náo

  • - 集市 jíshì 嚣声 xiāoshēng 不断 bùduàn

    - Chợ phiên huyên náo vô cùng.

  • - 切上 qièshàng yǒu 灰尘 huīchén

    - Trên bậc cửa có bụi.

  • - 灰尘 huīchén luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 灰尘 huīchén zài 空中 kōngzhōng piāo

    - Bụi lơ lửng trong không khí.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - 这些 zhèxiē 人太 réntài 嚣张 xiāozhāng 不怕 bùpà 法律 fǎlǜ

    - Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尘嚣

Hình ảnh minh họa cho từ 尘嚣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘嚣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+15 nét)
    • Pinyin: áo , Xiāo
    • Âm hán việt: Hiêu
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丨フノ丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRMOR (口口一人口)
    • Bảng mã:U+56A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao