Đọc nhanh: 土人 (thổ nhân). Ý nghĩa là: thổ dân; người địa phương; người bản xứ; mọi, thổ nhân.
Ý nghĩa của 土人 khi là Danh từ
✪ thổ dân; người địa phương; người bản xứ; mọi
外地人称经济、文化等不发达的原来住在本地的人 (含轻视意)
✪ thổ nhân
指出生于所住地方土生土长的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土人
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 土匪 椎杀 过路人
- Thổ phỉ giết người qua đường.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 各界 人土
- nhân sĩ các giới.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 工人 正在 浇注 混凝土
- Công nhân đang đổ bê tông.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 防止 敌人 侵犯 国土
- Ngăn chặn kẻ địch xâm phạm đất nước.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
土›