• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
  • Âm hán việt: Sái Thối Tiển Tẩy
  • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡西
  • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
  • Bảng mã:U+6D12
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 洒

  • Cách viết khác

    𣶇 𣶓 𣹍 𤂢

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 洒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sái, Thối, Tiển, Tẩy). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: rảy nước, Vẫy nước rửa., Vẩy nước, “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên), Tự tại, không câu thúc. Từ ghép với : Trước khi quét nhà cần vẩy ít nước, - Thóc gạo rơi vãi cả ra, “Dương Chí đạo, “sái như” tiêu sái phiêu dật., “Dương Chí đạo Chi tiết hơn...

Sái
Thối
Tiển
Tẩy

Từ điển phổ thông

  • rảy nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẫy nước rửa.
  • Một âm là tẩy. Gội rửa.
  • Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
  • Lại một âm là thối. Chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vẩy (nước)

- Trước khi quét nhà cần vẩy ít nước

* ② Rơi vãi

- - Thóc gạo rơi vãi cả ra

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vẩy nước

- “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.

Danh từ
* “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên)

- “Dương Chí đạo

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Tự tại, không câu thúc

- “sái như” tiêu sái phiêu dật.

Phó từ
* “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt

- “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.

Trích: Trang Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẫy nước rửa.
  • Một âm là tẩy. Gội rửa.
  • Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
  • Lại một âm là thối. Chót vót.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vẩy nước

- “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.

Danh từ
* “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên)

- “Dương Chí đạo

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Tự tại, không câu thúc

- “sái như” tiêu sái phiêu dật.

Phó từ
* “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt

- “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.

Trích: Trang Tử

Âm:

Tiển

Từ điển Trần Văn Chánh

* 洒然

- tiển nhiên [xiăn rán] a. Sửng sốt; b. Lạnh lẽo.

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẫy nước rửa.
  • Một âm là tẩy. Gội rửa.
  • Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
  • Lại một âm là thối. Chót vót.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vẩy nước

- “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.

Danh từ
* “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên)

- “Dương Chí đạo

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Tự tại, không câu thúc

- “sái như” tiêu sái phiêu dật.

Phó từ
* “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt

- “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.

Trích: Trang Tử