Đọc nhanh: 容止 (dung chỉ). Ý nghĩa là: dung mạo cử chỉ; dáng bộ, điệu. Ví dụ : - 容止端详 dung mạo cử chỉ ung dung
Ý nghĩa của 容止 khi là Danh từ
✪ dung mạo cử chỉ; dáng bộ
仪容举止
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
✪ điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容止
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
止›