róng

Từ hán việt: 【vanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vanh). Ý nghĩa là: núi cheo leo, lạ thường; bất thường (tài hoa, phẩm cách).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

núi cheo leo

峥嵘:高峻

lạ thường; bất thường (tài hoa, phẩm cách)

峥嵘:比喻才气、品格等超越寻常;不平凡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嵘

Hình ảnh minh họa cho từ 嵘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+9 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vanh
    • Nét bút:丨フ丨一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UTBD (山廿月木)
    • Bảng mã:U+5D58
    • Tần suất sử dụng:Thấp