家属 jiāshǔ

Từ hán việt: 【gia thuộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家属" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia thuộc). Ý nghĩa là: gia thuộc; người nhà; người trong gia đình; họ hàng. Ví dụ : - 。 Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.. - 。 Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.. - 。 Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家属 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家属 khi là Danh từ

gia thuộc; người nhà; người trong gia đình; họ hàng

家庭内户主本人以外的成员,也指职工本人以外的家庭成员

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān de 晚会 wǎnhuì 家属 jiāshǔ 能够 nénggòu 参加 cānjiā

    - Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.

  • - 院长 yuànzhǎng 拒绝 jùjué le 病人 bìngrén 家属 jiāshǔ de 要求 yāoqiú

    - Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.

  • - 他们 tāmen 这个 zhègè 消息 xiāoxi 电告 diàngào de 家属 jiāshǔ

    - Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家属

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 他们 tāmen 这个 zhègè 消息 xiāoxi 电告 diàngào de 家属 jiāshǔ

    - Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

  • - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • - de 家属 jiāshǔ 十分 shífēn 担心 dānxīn

    - Gia đình của anh ấy rất lo lắng.

  • - cāi 大部分 dàbùfèn 宾州 bīnzhōu dōu 属于 shǔyú 她家 tājiā ba

    - Tôi đoán hầu hết Pennsylvania cũng vậy.

  • - 涓滴归公 juāndīguīgōng ( 属于 shǔyú 公家 gōngjiā de 收入 shōurù 全部 quánbù 缴给 jiǎogěi 公家 gōngjiā )

    - từng li từng tí đều là của chung.

  • - 院长 yuànzhǎng 拒绝 jùjué le 病人 bìngrén 家属 jiāshǔ de 要求 yāoqiú

    - Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.

  • - de 祖先 zǔxiān 属于 shǔyú 家族 jiāzú

    - Tổ tiên của anh thuộc họ Cơ.

  • - 明天 míngtiān de 晚会 wǎnhuì 家属 jiāshǔ 能够 nénggòu 参加 cānjiā

    - Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.

  • - 家属 jiāshǔ 要求 yāoqiú duì 患者 huànzhě 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn

    - Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.

  • - de 死讯 sǐxùn 电告 diàngào 家属 jiāshǔ

    - Thông báo về cái chết của anh ấy đã được gửi điện đến gia đình.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家属

Hình ảnh minh họa cho từ 家属

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao