Đọc nhanh: 金属家具 (kim thuộc gia cụ). Ý nghĩa là: Ðồ đạc bằng kim loại Ðồ đạc trong nhà bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属家具 khi là Danh từ
✪ Ðồ đạc bằng kim loại Ðồ đạc trong nhà bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属家具
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 购置 家具
- mua sắm đồ đạc.
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属家具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属家具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
家›
属›
金›