Đọc nhanh: 家族 (gia tộc). Ý nghĩa là: gia tộc; dòng họ; gia đình; họ. Ví dụ : - 家族观念淡化了。 Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.. - 母系家族制度。 Chế độ gia tộc mẫu hệ.. - 这种疾病易在家族里遗传。 Bệnh này có xu hướng di truyền trong gia đình.
Ý nghĩa của 家族 khi là Danh từ
✪ gia tộc; dòng họ; gia đình; họ
以血统关系为基础而形成的社会组织,包括同一血统的几辈人
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 这种 疾病 易 在 家族 里 遗传
- Bệnh này có xu hướng di truyền trong gia đình.
- 她 在 家族 的 企业 工作
- Cô ấy làm việc trong công ty gia đình.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家族
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 我们 家族 的 姓氏 是 王
- Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
- 家族 经历 多次 播迁
- Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.
- 这 家族 十分 和睦
- Gia tộc này rất hòa thuận.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
族›