Đọc nhanh: 家人 (gia nhân). Ý nghĩa là: gia đình; người nhà; thành viên trong gia đình. Ví dụ : - 我家人很关心我。 Gia đình tôi rất quan tâm tôi.. - 家人们都来了。 Các thành viên trong gia đình đều đã đến.. - 家人支持我的决定。 Gia đình ủng hộ quyết định của tôi.
Ý nghĩa của 家人 khi là Danh từ
✪ gia đình; người nhà; thành viên trong gia đình
一个家庭的人
- 我家 人 很 关心 我
- Gia đình tôi rất quan tâm tôi.
- 家 人们 都 来 了
- Các thành viên trong gia đình đều đã đến.
- 家人 支持 我 的 决定
- Gia đình ủng hộ quyết định của tôi.
- 我 爱 我 的 家人
- Tôi yêu gia đình tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家人
✪ 和 + 家人 + 一起 + Động từ
cùng gia đình làm cái gì đó
- 他 和 家人 一起 吃饭
- Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.
- 她 和 家人 一起 去 海边
- Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家人
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 在 家人
- người thế tục; người không đi tu.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 我 爱 我 的 家人
- Tôi yêu gia đình tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
家›