Đọc nhanh: 家子 (gia tử). Ý nghĩa là: gia đình.
Ý nghĩa của 家子 khi là Từ điển
✪ gia đình
一家人家,一个家庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家子
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 她 拉 孩子 回家
- Cô ấy đưa đứa trẻ về nhà.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 把 箱子 寄放在 朋友家
- gởi va-li ở nhà người bạn.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
家›