Đọc nhanh: 残存 (tàn tồn). Ý nghĩa là: sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại. Ví dụ : - 残存的封建思想。 tư tưởng phong kiến còn sót lại. - 初冬,树上还残存几片枯叶。 đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
Ý nghĩa của 残存 khi là Động từ
✪ sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
未被消除尽而保存下来或剩下来
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残存
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
残›