Đọc nhanh: 完好如初 (hoàn hảo như sơ). Ý nghĩa là: tốt như trước, nguyên vẹn, không đụng chạm.
Ý nghĩa của 完好如初 khi là Thành ngữ
✪ tốt như trước
as good as before
✪ nguyên vẹn
intact
✪ không đụng chạm
untouched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好如初
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 她 听 完后 , 如梦初醒
- Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完好如初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完好如初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
好›
如›
完›
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
nguyên lành
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ