Đọc nhanh: 伤残 (thương tàn). Ý nghĩa là: (trong số các đối tượng) bị hư hỏng, què quặt, Vô hiệu hóa.
Ý nghĩa của 伤残 khi là Động từ
✪ (trong số các đối tượng) bị hư hỏng
(of objects) damaged
✪ què quặt
crippled
✪ Vô hiệu hóa
disabled
✪ maimed
✪ thương tàn
使身体组织或思想感情受到损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤残
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 怛 伤
- bi thương
- 极度 的 忧伤 摧残 了 他 的 健康
- nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.
- 我 受点 伤 不 碍事
- Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤残
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤残 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
残›