Đọc nhanh: 孝敬 (hiếu kính). Ý nghĩa là: biếu; tặng quà (hiếu thảo); hiếu kính, thuận thảo; hiếu thuận; hiếu kính; kính trọng. Ví dụ : - 他带了些南边的土产来孝敬老奶奶。 Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.. - 这点东西是孝敬您的。 Một chút đồ này để biếu tặng bạn.. - 带些故乡的土产来孝敬老前辈。 Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
Ý nghĩa của 孝敬 khi là Động từ
✪ biếu; tặng quà (hiếu thảo); hiếu kính
把钱物送给老人或尊长, 表示孝心或敬意
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 这点 东西 是 孝敬 您 的
- Một chút đồ này để biếu tặng bạn.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thuận thảo; hiếu thuận; hiếu kính; kính trọng
尽心奉养父母, 顺从父母的意志
- 孝敬父母
- hiếu kính với cha mẹ.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝敬
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 敬礼 , 陈医生
- Kính chào, bác sĩ Trần.
- 孝敬父母
- hiếu kính với cha mẹ.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 这点 东西 是 孝敬 您 的
- Một chút đồ này để biếu tặng bạn.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孝敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孝›
敬›