Đọc nhanh: 孝顺 (hiếu thuận). Ý nghĩa là: hiếu thuận; có hiếu; hiếu thảo, hiếu thuận; hiếu thảo; thể hiện sự vâng lời; thể hiện lòng hiếu thảo. Ví dụ : - 我是一个孝顺的儿子。 Tôi là một người con trai hiếu thảo.. - 她对爷爷奶奶非常孝顺。 Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.. - 孩子都对老人很孝顺。 Trẻ con đều rất hiếu thảo với người già.
Ý nghĩa của 孝顺 khi là Tính từ
✪ hiếu thuận; có hiếu; hiếu thảo
对家中的长辈好,听他们的话而且照顾他们的。
- 我 是 一个 孝顺 的 儿子
- Tôi là một người con trai hiếu thảo.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 孩子 都 对 老人 很 孝顺
- Trẻ con đều rất hiếu thảo với người già.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 孝顺 khi là Động từ
✪ hiếu thuận; hiếu thảo; thể hiện sự vâng lời; thể hiện lòng hiếu thảo
对家中的长辈好,听他们的话,照顾他们的。
- 孩子 都 对 老人 很 孝顺
- Trẻ con đều rất hiếu thảo với người già.
- 我们 应该 孝顺 长辈
- Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.
- 她 用 行动 孝顺 了 父母
- Cô ấy dùng hành động hiếu thảo với cha mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孝顺
✪ 孝顺 + 的 + Danh từ (人、孩子、女儿)
"孝顺" vai trò định ngữ
- 她 是 一个 很 孝顺 的 孩子
- Cô ấy là một đứa trẻ rất hiếu thuận.
- 那个 孝顺 的 女孩 很 受欢迎
- Cô gái hiếu thuận đó rất được yêu mến.
✪ Chủ ngữ (+ 对…) + 很/不 + 孝顺
phó từ tu sức
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
✪ 孝顺 + Tân ngữ
hiếu thảo với ai đó
- 我们 该 孝顺 和 尊重 父母
- Chúng ta nên hiếu thuận và tôn trọng bố mẹ.
- 我们 家 孩子 都 很 孝顺 老人
- Con cái nhà tôi đều rất hiếu thảo với người già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝顺
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 我们 应该 孝顺 长辈
- Chúng ta nên hiếu thảo với bề trên.
- 她 对 祖父母 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 我 的 女婿 很 孝顺
- Con rể của tôi rất hiếu thảo.
- 他 的 婿 很 孝顺父母
- Con rể của anh ấy rất hiếu thảo với bố mẹ.
- 他 对 父母 非常 孝顺
- Anh ấy rất hiếu thuận với cha mẹ.
- 这 人 真的 很 孝顺
- Người này thật sự rất có hiếu.
- 我要 努力 孝顺 妈妈
- Tôi phải cố gắng hiếu thuận với mẹ.
- 我 的 儿媳妇 很 孝顺
- Con dâu tôi rất hiếu thảo.
- 我 是 一个 孝顺 的 儿子
- Tôi là một người con trai hiếu thảo.
- 孩子 都 对 老人 很 孝顺
- Trẻ con đều rất hiếu thảo với người già.
- 她 用 行动 孝顺 了 父母
- Cô ấy dùng hành động hiếu thảo với cha mẹ.
- 那个 孝顺 的 女孩 很 受欢迎
- Cô gái hiếu thuận đó rất được yêu mến.
- 我们 家 孩子 都 很 孝顺 老人
- Con cái nhà tôi đều rất hiếu thảo với người già.
- 我们 该 孝顺 和 尊重 父母
- Chúng ta nên hiếu thuận và tôn trọng bố mẹ.
- 她 是 一个 很 孝顺 的 孩子
- Cô ấy là một đứa trẻ rất hiếu thuận.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孝顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孝›
顺›