Đọc nhanh: 不敬 (bất kính). Ý nghĩa là: không tôn trọng, không đủ tôn trọng (với cấp trên), Khiếm nhã. Ví dụ : - 再有人对我女儿不敬 Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái. - 你这样可有点不敬 Bạn hơi thô lỗ.
Ý nghĩa của 不敬 khi là Tính từ
✪ không tôn trọng
disrespect
- 再 有人 对 我 女儿 不 敬
- Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái
✪ không đủ tôn trọng (với cấp trên)
insufficiently respectful (to a superior)
✪ Khiếm nhã
irreverent
✪ thô lỗ
rude
- 你 这样 可 有点 不 敬
- Bạn hơi thô lỗ.
✪ bất kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敬
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 再 有人 对 我 女儿 不 敬
- Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái
- 你 这样 可 有点 不 敬
- Bạn hơi thô lỗ.
- 你 要是 对 她 不敬 , 我 可不 饶 你
- nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
敬›