Đọc nhanh: 繁育 (phồn dục). Ý nghĩa là: gây giống; nhân giống, sai con. Ví dụ : - 繁育虾苗 nhân giống tôm. - 繁育优良品种。 nhân giống tốt
Ý nghĩa của 繁育 khi là Động từ
✪ gây giống; nhân giống
繁殖培育
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
✪ sai con
孳生众多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁育
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm繁›
育›